Với ước mong góp thêm một chút hành trang cho các anh chị Giáo Lý Viên và Huynh Trưởng trong các cuộc họp mặt dịp Tết Nguyên Đán, xin được gởi đến các anh chị 40 câu đố vui liên quan đến năm con Dê sau đây. Chúc các anh chị Năm Mới vạn an!
VỀ DÊ NÓI CHUNG
1. Dê thuộc loài động vật nhai lại. Đúng hay sai?
2. Dê là động vật không thuộc nhóm tam sinh lục súc. Đúng hay sai?
3. Dê đực có râu, còn dê cái không có râu. Đúng hay Sai?
4. Dê đực thường có sừng còn dê cái không có sừng. Đúng hay sai?
5. Hàm trên của dê có bao nhiêu cái răng?
6. Đường ruột của dê dài gấp 5 lần thân dê. Đúng hay Sai?
7. Dê đi ra nước ngoài gọi là gì?
8. Dê sống một mình gọi là gì?
9. Dê đi lộn chuồng gọi là gì?
10. Dê sống trên núi gọi là sơn dương; dê sống ở vùng biển gọi là gì?
11. Dê mà các học trò không bao giờ thích là dê gì?
12. Dê ngồi xe lăn gọi là gì?
13. Dê đực còn được gọi là gì?
14. Con của dê còn được gọi là gì?
15. Quả gì màu tím, có tên nghe hơi “sợ”, nhưng người ta vẫn thường ăn?
16. Xe do dê kéo, dùng để đưa vua đến phòng các cung phi được gọi là gì?
17. Giờ Mùi bắt đầu từ giờ thứ mấy?
18. Tháng Mùi là tháng mấy Âm lịch?
19. Con gì đầu “dê” mình “ốc”?
20. Bài hát “Tuổi Thần Tiên” có “liên hệ” đến tuổi con gì?
21. Hai con dê trong truyện ngụ ngôn “Dê con qua cầu” có màu gì?
22. Một trò chơi dân gian rèn luyện thính giác và óc phán đoán có tên gọi là gì?
23. Địa danh nào nổi tiếng về đặc sản dê núi?
24. Dê là con vật được người dân nước nào sùng bái?
25. Trong huyền thoại Hy Lạp, con dê đực là hình tượng của thần nào?
DÊ TRONG TỤC NGỮ - CA DAO
26. Câu thành ngữ chỉ người buôn bán không có lương tâm, lừa gạt khách hàng.
27. Câu thành ngữ đánh giá sự kể lể dài dòng, huyên thuyên những chuyện vớ vẩn.
28. Cách nói mỉa mai người làm ăn không biết tính toán, bỏ vật hữu ích để chuốc lấy thứ chẳng ra gì.
29. Câu thành ngữ mượn oai kẻ khác để dọa nạt, đánh lừa người.
30. Câu thành ngữ nói đến trong cái rủi, còn có cái may.
31. Câu ca dao Việt Nam chỉ người đàn ông có thói trăng hoa.
32. Câu thành ngữ có nghĩa tương đương với câu “Ngựa non háu đá”.
DÊ TRONG KINH THÁNH
33. Điền từ còn thiếu vào câu Kinh Thánh: “Ðến khi Chúa đưa dẫn ông và gia đình đến vùng Ðất Hứa, ông Áp-ra-ham bán tín bán nghi về quyền sở hữu vùng đất mới đó. Ông thưa với Chúa: ‘Lạy Ðức Chúa, làm sao biết là con sẽ được đất này làm sở hữu’. Ðể chứng minh lời hứa của mình, Chúa đã truyền dạy cho ông Áp-ra-ham tìm vật đính ước gồm một con bò cái ba tuổi, một con … … ba tuổi, một con cừu đực ba tuổi, một chim gáy, và một bồ câu non làm vật tế lễ để thiết lập giao ước (x. St 15, 1-21).
34. Theo sách Xuất Hành (Xh 12,5), máu bôi lên khung cửa nhà con cái Israel trong Ngày lễ Vượt Qua là máu của chiên hay dê?
35. Điền vào chỗ trống câu Kinh Thánh sau đây: “Nếu một đầu mục trong dân vô ý phạm đến các giới răn của Chúa cách công khai, thì người ấy phải tiến dâng một con … … còn non và vẹn tuyền lên cho Chúa để làm lễ tạ tội (Lv 4,24). Nếu một thường dân vô ý vi phạm luật Môsê công khai, thì người ấy sẽ tiến dâng một con … … để làm lễ xá tội” (Ds 15,27).
36. Theo sách Sử Biên Niên quyển 2 (2Sb 29,21), Lễ Tạ Tội cho vương quốc cần bao nhiêu con dê đực?
37. Theo sách Ét-tra (Er 6,17), Lễ khánh thành Đền Thờ Chúa cần bao nhiêu con dê đực ?
38. Trong Kinh Thánh Cựu Ước, con dê thường xuất hiện với hình tượng nào?
39. Theo trình thuật của Thánh sử Matthêu, vào ngày phán xét, Chúa Kitô sẽ ngự đến để tách biệt chiên với dê. Chiên sẽ đứng bên nào, dê sẽ đứng bên nào?
40. Điền vào chỗ trống câu Kinh Thánh sau đây: “Thế mà, chưa bao giờ cha cho lấy được một con … … để con ăn mừng với chúng bạn” (Lc 15,29).
ĐÁP ÁN
VỀ DÊ NÓI CHUNG
1. Đúng.
2. Sai (Dê thuộc lục súc: mã, ngưu, dương, cẩu, trư, kê).
3. Sai (cả hai đều có râu).
4. Đúng.
5. Hàm trên của dê không có răng (chỉ là một miếng xương dài).
6. Sai (gấp 25 lần).
7. Xuất Dương.
8. Đơn Dương (một địa danh ở Lâm Đồng có diện tích cà chua lớn nhất VN).
9. Lạc Dương (một huyện thuộc Lâm Đồng, nơi có núi Langbiang.
10. Hải Dương (tên một tỉnh ở Bắc Việt).
11. Dê-rô.
12. Liệt Vị/ liệt…
13. Nam Dương (tên gọi khác của Indonesia).
14. Dương Tử (tên một con sông nổi tiếng ở Trung Quốc).
15. Quả cà dái dê (Cà tím dài).
16. Dương xa.
17. Giờ thứ 13.
18. Tháng 6.
19. Con dốc.
20. Thần tiên = tiền thân = trước khỉ = con dê.
21. Đen và trắng.
22. Bịt mắt bắt dê.
23. Ninh Bình
24. Ai Cập.
25. Thần Pan.
DÊ TRONG TỤC NGỮ - CA DAO
26. Treo đầu dê bán thịt chó.
27. Cà kê dê ngỗng.
28. Bán bò tậu ruộng mua dê về cày.
29. Dê khoác áo cọp.
30. Mất dê được bò.
31. Bươm bướm mà đậu cành bông Đã dê con chị, lại bồng con em.
32. Dê non ngứa sừng.
DÊ TRONG KINH THÁNH
33. Dê cái (x. St 15, 1-21).
34. Chiên và dê đều được (x. Xh 12,5).
35. Dê đực (x. Lv 4,24)…. Dê cái (x. Ds 15,27).
36. Bảy con (x. 2Sb 29,21).
37. Mười hai con (x. Er 6,17).
38. Con dê gánh tội (oan dương)
39. Chiên đứng bên phải, dê đứng bên trái.
40. Dê con (x. Lc 15,29).
Giáo xứ Rạng - Xuân 2015